TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được hòa tan

được hòa tan

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

được hòa tan

 dissolved

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Diese Menge entspricht der Löslichkeit bei der gegebenen Temperatur

Một dung dịch bão hòa khi đã được hòa tan tối đa chất X. Lượng này được gọi là độ hòa tan ở nhiệt độ ϑ

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie können durch spezielle Lösungsmittel ausgelöst werden.

Chúng có thể được hòa tan bằng dung môi đặc biệt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Harzmoleküle sind in Wasser gelöst.

Phân tử nhựa được hòa tan trong nước.

Beim Einfüllen in Stahlflaschen wird das Acetylen in Aceton gelöst.

Trong lúc nạp vào bình thép, khí acetylen được hòa tan vào aceton.

Mit Hilfe von Lösemitteln können diese Lacke wieder gelöst werden, sie sind reversibel.

Với chất dung môi, sơn này có thể được hòa tan lại: nó có tính tái hòa tan.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dissolved /hóa học & vật liệu/

được hòa tan