TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được chọn lựa

được tuyển chọn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được chọn lựa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được chọn lựa

auserkoren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auserwahlen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

 Arbeitsweise von Sensoren Sensoren werden nach dem Werkstoff des zu kontrollierenden Teiles, nach der erforderlichen Reichweite und nach der Art der Umgebung ausgewählt (Tabelle 1).

 Cách hoạt động của bộ cảm biếnBộ cảm biến phải được chọn lựa tùy theo vậtliệu của chi tiết cần kiểm tra, theo khoảngcách tác động cần thiết và theo loại môi trườngxung quanh (Bảng 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit dem Auslesegerät können verschiedene Prüfmodi ausgewählt werden.

Với máy đọc lỗi, những chế độ kiểm tra khác nhau có thể được chọn lựa:

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gewählt wird das nächst größere: DN 150

Van lớn hơn 0,2 được chọn lựa: DN 150

Auslegungstemperatur: Temperatur, die für die Ermittlung der Berechnungstemperatur jedes Bauteils gewählt wird.

Nhiệt độ thiết kế: Nhiệt độ được chọn lựa để xác định nhiệt độ tính toán cho mỗi thiết bị.

Die folgenden Ausführungen geben mit Hilfe der Basissymbole und ausgewählter Ausführungsbeispiele einen Überblick über diese Norm.

Những thiết kế dưới đây cho biết tổng quan về tiêu chuẩn này qua biểu tượng cơ bản và những thí dụ về thực hành được chọn lựa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auserkoren /(Adj.) (geh)/

được tuyển chọn; được chọn lựa (auserwählt);

auserwahlen /(sw. V.; hat) (geh.)/

được tuyển chọn; được chọn lựa (erwählen);