TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được chỉ

được chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự bắt đầu hành động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự chuyển động tịnh tiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự tiếp tục hành động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển động theo sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự lặp lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự bắt chưđc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển động ngược chiều nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự phản kháng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chống đổi: entgegenwirken phản đổi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển động theo hưóng tói ngưôi nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguồn gốc: hérkommen xuắt phát từ...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ sự chỉnh đón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắp xếp: hér- richten chuẩn bị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển động ngược lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự đưa về vị trí cũ: zurückstellen đặt trỏ lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự tặng thưđng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đền bù: zurückzahlen đền bù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bồi thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự rót lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tụt lại: Zurückbleiben ỗ lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự quay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bưđc ngoặt: úmbiegen bẻ gập lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự biến đổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay đổi: úmmachen làm lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự di chuyển: umstellen xếp đặt lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển chỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự chuyển động quanh: umgéhen đi vòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự bao bọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

che phủ: umhüllen quấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao phủ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển động lên trúdc: vórgehen đi lên tntóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ hành động ỗ trưóc cái gì: vór/egen đặt tnlóc cái gì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: chỉ hành động hoàn thành do có mặt ai: vórlesen đọc to cho ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ hành động mẫu cho ai: vórmachen chỉ cho làm thé nào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ hành động xảy ra tnldc cái gì: vorherrschen thống trị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

được chỉ

an’

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fort=

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nach =

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entgegen”

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

her”

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zurück

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

um-

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vor

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zeitabhängige speichernde Aktion (in der Norm nicht gesondert ausgewiesen)

Tác động lưu trữ tùy thuộc thời gian (trong tiêu chuẩn không đặc biệt được chỉ định)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Innenraum darf nur noch ein Lärmpegel von 25 dB gemessen werden.

Trong phòng, âm lượng đo được chỉ được phép bằng 25 dB.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Andernfalls kommt es zur Fehlermeldung.

Nếu không, hệ thống bị lỗi và phải được chỉ báo.

Eine deutliche Ladewirkung wird erst bei mittleren bis hohen Drehzahlen erreicht.

Hiệu ứng tăng áp đạt được chỉ trong phạm vi tốc độ quay trung bình đến cao.

Allerdings empfiehlt es sich vor jeder neuen Tätigkeit oder beim Erkennen unsicheren Verhaltens seitens des Arbeitnehmers zusätzliche Unterweisungen durchzuführen.

Tuy nhiên khi người lao động nhận việc mới hoặc không nắm vững công việc thì cần được chỉ dẫn thêm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

an’ /(tách/

1. sự bắt đầu hành động

fort= /(tách/

1. sự chuyển động tịnh tiến; Ịórtschreiten đi lên; 2. sự tiếp tục hành động; fortarbeiten tiép tục làm việc; 3. [chỉ sự tránh xa}: fortfahren đi xa.

nach = /(tách/

1. chuyển động theo sau; } -m náchgeben đi theo ai; 2. sự lặp lại, sự bắt chưđc; i -m in etw (D) náchah- men mô phỏng ai, nhại ai.

entgegen” /(tách/

1. chuyển động ngược chiều nhau; entgegengehen đi ngược chiều; 2. sự phản kháng, chống đổi: entgegenwirken phản đổi.

her” /(tách/

1. chuyển động theo hưóng tói ngưôi nói; hérfliegen bay tói; 2. nguồn gốc: hérkommen xuắt phát từ...; 3. chỉ sự chỉnh đón, sắp xếp: hér- richten chuẩn bị.

zurück /- (tách/

1. chuyển động ngược lại; zurückfahren đi về, quay lại; 2. sự đưa về vị trí cũ: zurückstellen đặt trỏ lại; 3. sự tặng thưđng, đền bù: zurückzahlen đền bù, bồi thưỏng; 4. sự rót lại, tụt lại: Zurückbleiben ỗ lại.

um- /I (tách/

1. sự quay, bưđc ngoặt: úmbiegen bẻ gập lại; 2. sự biến đổi, thay đổi: úmmachen làm lại; 4. sự di chuyển: umstellen xếp đặt lại, chuyển chỗ; II (không tách) chỉ 1. sự chuyển động quanh: umgéhen đi vòng; 2. sự bao bọc, che phủ: umhüllen quấn, bao phủ.

vor /- (tách/

1. chuyển động lên trúdc: vórgehen đi lên tntóc; 2. chỉ hành động ỗ trưóc cái gì: vór/egen đặt tnlóc cái gì; 3.: chỉ hành động hoàn thành do có mặt ai: vórlesen đọc to cho ai; 4. chỉ hành động mẫu cho ai: vórmachen chỉ cho làm thé nào; 5. chỉ hành động xảy ra tnldc cái gì: vorherrschen thống trị.