Việt
được căng
trở nên căng
trở nên thẳng
giãn ra
Đức
Straffen
Durch Verdrehen der Aufrollvorrichtung wird der Gurt gespannt.
Đai được căng ra khi quay bộ phận cuốn này.
Als Sensor dient ein im Luftkanal gespannter Hitzdraht.
Một dây điện trở nhiệt được căng trong ống dẫn khí được dùng làm cảm biến.
Die Federn sind gespannt und alle Bremsen des Motorwagens sind gelöst.
Các lò xo được căng ra và tất cả phanh của ô tô tải được nhả.
Bild 6: Pneumatisches Vorstrecken
Tấm phôi được căng trước bằng khí nén
Die durch den Oberrahmen fixierteund erwärmte Tafel wird durch Druckluft vorgestreckt, wobei der Prallteller für eine gleichmäßige Verteilung der Druckluft sorgt.
Tấm phôi đã được nung nóng và kẹp chặt trong khung trên được căng trước bằng khí nén.
seine Tilge strafften sich wieder
nét mặt anh ta giãn ra.
Straffen /(sw. V.; hat)/
được căng; trở nên căng; trở nên thẳng; giãn ra;
nét mặt anh ta giãn ra. : seine Tilge strafften sich wieder