TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được ủ

được ủ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được bảo quản một thời gian cho ngon hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

được ủ

softened

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

được ủ

abgelagert

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die angesaugte Luft wird direkt auf eingelegte Agarplatten geleitet.

Tại đây không khí được trực tiếp đưa lên một dĩa agar và sau đó được ủ trong một máy ủ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Beschichtung muss noch 3 Stunden bei 80 °C getempert werden.

Lớp phủ bọc còn phải được ủ 3 tiếng đồng hồ ở nhiệt độ 80 °C.

Der Grund für einen anschließenden Tempervorgang liegt im inneren Spannungsaufbau der Kunststoffe.

Sau khi chế tạo, thành phẩm cần được ủ do có ứng suất bên trong của chất dẻo.

Die Erwärmung eines 100 mm Parallelendmaßes auf Handwärme von 37 °C bewirkt eine Längenzunahme von 27 μm.

Một căn mẫu song song dài 100 mm được ủ nóng trong bàn tay ở 37 °C sẽ dài thêm 27 μm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Gussstücke werden nach dem Gie- ßen geglüht, um Gussspannungen zu beseitigen.

Sau khi đúc, phôi được ủ để triệt tiêu ứng suất đúc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgelagert /(Adj.)/

được ủ; được bảo quản một thời gian cho ngon hơn (rượu vang, thuốc lá );

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

softened

được ủ