TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được ổn định

được ổn định

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

được ổn định

 regulated

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stabilized

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Damit bleibt das Teil während der Vernetzung formstabil.

Nhờ đó giúp cho hình dạng chi tiết đúc phun được ổn định trong lúc hình thành kết mạng ngang.

:: Exakte Dosierung der Komponenten und somit gleichbleibende Qualität des Schaums.

:: Định liều lượng chính xác các thành phần nguyên liệu và qua đó chất lượng của xốp được ổn định.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es ergibt sich dadurch ein instabiles Fahrverhalten.

Qua đó, tính năng chuyển động của ô tô không được ổn định.

Der Fahrer gibt die aktuelle Geschwindigkeit durch Antippen des Einstellhebels ein.

Người lái chọn tốc độ hiện hành là tốc độ mong muốn cần giữ được ổn định bằng cách nhấp vào cần gạt hiệu chỉnh.

In dem geschlossenen Kurbelraum unter dem Kolben entsteht bei der Abwärtsbewegung des Kolbens ein Überdruck, der bei der Aufwärtsbewegung wieder expandiert und somit den Kolben stabilisiert.

Trong vùng khuỷu kín dưới piston phát sinh một quá áp khi piston di chuyển xuống, áp suất này giãn ra lại khi piston đi lên, qua đó piston được ổn định.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 regulated, stabilized /đo lường & điều khiển/

được ổn định