TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được định trước

có ý định trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được định trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chủ tâm in ten ti o nell “♦ intentional

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được định trước

intentional

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dabei wird ein Tastsystem mit 0,5 mm/s in Vorschubrichtung über die definierte Profilstrecke bis 12,5 mm gezogen.

Ở đây, một hệ thống thămdò với tốc độ 0,5 mm/s được kéo trên một đoạnprofi in có chiểu dài được định trước đến 12,5 mm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wenn das Fahrzeug aus einer höheren Geschwindigkeit verzögert wird, behält der Ottomotor eine vorher bestimmte Drehzahl bei.

Khi xe được giảm tốc lúc đang ở vận tốc cao, động cơ Otto duy trì tốc độ quay đã được định trước.

Hauptsteuergröße sind die vom Motorsteuergerät vorgegebenen Einspritzzeitpunkte und -zeiten für die Benzineinspritzung.

Đại lượng điều chỉnh chính là thời điểm và thời gian phun cho việc phun xăng được định trước bởi bộ điều khiển động cơ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die erste ist unbeugsam, vorherbestimmt.

Cái đầu đã được định trước và không uốn nổi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The first is unyielding, predetermined.

Cái đầu đã được định trước và không uốn nổi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

intentional /[intcntsio'na:l] (Adj.)/

có ý định trước; được định trước; cô' ý; chủ tâm (zweckbestimmt, zielgerichtet) in ten ti o nell (Adj ) “♦ intentional;