TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đường tiêu

đường tiêu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

đường tiêu

 focal curve

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 focal line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

focal line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

focal curve

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Auch die Erbsubstanz der Körperzellen wird geschädigt, wenn mutagene Stoffe durch Einatmen, Verschlucken oder über die Haut aufgenommen werden und nach der Aufnahme in das Blut zu den Zellen gelangen.

Vật chất di truyền của tế bào cơ thể có thể bị thiệt hại, nếu các chất biến đổi gen do hô hấp, qua đường tiêu hóa hay xuyên qua da vào cơ thể. Sau đó chúng sẽ theo đường máu đến các tế bào.

Umweltschutzmaßnahmen sollen die Menschen vor gefährlichen Stoffen schützen, die durch die menschliche Tätigkeit in die Umwelt gelangen und über die Luft, die Lebensmittel und das Trinkwasser wieder zum Menschen zurückkommen und durch Einatmen, Verschlucken und durch die Haut in den Körper aufgenommen werden können (Bild 1).

Những biện pháp bảo vệ môi trường nhằm bảo vệ con người trước những chất nguy hiểm đã vào môi trường do hoạt động của con người và có thể được cơ thể họ hấp thu trở lại từ không khí, thức ăn, nước uống qua đường hô hấp, đường tiêu hóa và da (Hình 1).

Diese Werte gelten für Stoffe, die vom Beschäftigten durch Einatmen, über die Haut oder durch Verschlucken aufgenommen werden und dann im biologischen Material (z. B. Blut oder Urin) durch Untersuchungen, das sogenannte Biomonitoring, nachweisbar sind.

Trị số này có giá trị đối với những chất được người lao động hấp thu qua đường hô hấp, đường tiêu hóa hay qua da và qua việc khám nghiệm (gọi là giám sát sinh học) có thể được chứng minh là có trong những vật liệu sinh học (chẳng hạn như máu hay nước tiểu).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 focal curve, focal line

đường tiêu

focal line

đường tiêu

focal curve

đường tiêu