TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đường mặt

đường mặt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

đường mặt

 facial line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 frontal line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die geringe Größe der Mikroorganismen ist kein Nachteil, da die Nährstoffaufnahme aus der Umwelt, die Ausscheidung von Abfallprodukten und der Gasaustausch immer über die Oberfläche der Zellen erfolgen. Kleine Zellen haben dabei ein deutlich günstigeres Verhältnis der Zelloberfläche zum Zellvolumen als große Zellen.

Khối lượng nhỏ của vi sinh vật không có nghĩa bất lợi, vì việc nhận thức ăn từ bên ngoài, thải các sản phẩm thừa và trao đổi khí luôn phải theo con đường mặt bên ngoài của tế bào. Tế bào nhỏ luôn có tỷ lệ diện tích bề mặt so với thể tích thuận lợi hơn các tế bào lớn, vì vậy được các vi sinh vật ưu tiên đặc biệt.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 facial line, frontal line /y học/

đường mặt