TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đúc đồng

đúc đồng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ôxy hóa mầu đồng thanh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự mạ đồng thanh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự tráng đồng thanh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

đúc đồng

copper casting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 copper casting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bronzing

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei « < 450 °C unlegierter und niedrig legierter Stahl verwendbar, darüber nur hochlegierter und Nickelbasislegierungen (kein Gusseisen, Kupfer und Magnesium und keine Aluminiumlegierungen)

Ở ϑ < 450 °C có thể sử dụng thép thô và hợp kim thấp, trên nhiệt độ này thì chỉ có thể sử dụng thép hợp kim cao và hợp kim Ni (không được sử dụng gang đúc, đồng, magesi (Mg) và hợp kim nhôm)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gut gießbar sind z.B. Gusseisen, Aluminium-, Kupfer-Zink-Gusslegierungen; schwer gießbar sind z.B. unlegiertes Aluminium, Kupfer.

Các vật liệu có tính đúc tốt là gang đúc, hợp kim đúc nhôm, hợp kim đúc đồng-kẽm; vật liệu khó đúc là nhôm nguyên chất, đồng.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bronzing

ôxy hóa mầu đồng thanh (trên bề mặt thép), đúc đồng, sự mạ đồng thanh, sự tráng đồng thanh

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

copper casting

đúc đồng

 copper casting /xây dựng/

đúc đồng