TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đóng cứng

đóng băng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng cứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đóng cứng

firnig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ungleichmäßige Wandstärken führen zur ungleichmäßigen Durchhärtung und somit zu Verzug und Rissen.

Các thành có bề dày không đều sẽ khiến sự đóng cứng không đều đặn, chậm trễ và có vết nứt.

Sehr dicke Wandstärken verbrauchen viel Material und führen zu längeren Aushärtezeiten.

Các thành quá dày sử dụng nhiều nguyên liệu và kéo dài thời gian đóng cứng nên có thế xảy ra co rút và tạo ra vết nứt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei der Unterbodenwäsche wird Salz oder verkrusteter Schmutz vom Unterboden entfernt. Mit dem Hochdruckreiniger wird der Schmutz vom Unterboden entfernt.

Khi rửa bên dưới sàn xe, muối hoặc chất bẩn đóng cứng được loại bỏ bằng vòi rửa cao áp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

firnig /(Adj.)/

đóng băng; đóng cứng;