TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đón nhận

tiếp nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đón nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp thu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp quản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đón nhận

abnehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entgegennehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Fenster müssen Licht und Luft in das Gebäude lassen, vor Kälte, Hitze und Lärm schützen und das Gebäude gegen Regen und Wind abdichten.

Cửa sổ là nơi đón nhận ánh sáng và không khí vào nhà, ngăn chặn không khí lạnh, nóng, tiếng ồn và che mưa gió.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. ein Versprechen/einen Eid abnehmen

chấp nhận lời hứa/lời thề của ai

dem Briefträger das Päckchen abnehmen

nhận một gói bưu phẩm từ người đưa thư

sie nahm ihm die Blumen nicht ab

cô ấy khôríg chịu nhận bó hoa của hắn

der Priester nahm ihm die Beichte ab

vị linh mục nghe hắn xưng tội.

er nahm die Glückwünsche freudig entgegen

ông ta vui vẻ đón nhận những lời chúc mừng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abnehmen /(st V.; hat)/

tiếp nhận; đón nhận;

chấp nhận lời hứa/lời thề của ai : jmdm. ein Versprechen/einen Eid abnehmen nhận một gói bưu phẩm từ người đưa thư : dem Briefträger das Päckchen abnehmen cô ấy khôríg chịu nhận bó hoa của hắn : sie nahm ihm die Blumen nicht ab vị linh mục nghe hắn xưng tội. : der Priester nahm ihm die Beichte ab

entgegennehmen /(st. V.; hat)/

nhận; tiếp nhận; tiếp thu; tiếp quản; đón nhận;

ông ta vui vẻ đón nhận những lời chúc mừng. : er nahm die Glückwünsche freudig entgegen