TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đòi hỏi cao

đòi hỏi cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu cầu cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khó tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu sách nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu cẩu cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầu toàn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không bằng lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không vùa ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không hài lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất bình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất mãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không đã thèm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không chán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không nhàm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầu toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầu toàn trách bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiêm khắc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đòi hỏi cao

be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anspruchsvoll

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ungenügsamkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ungenügsam

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Am anspruchvollsten sind Säugerzellen, deren Zellkulturmedien aus vielen Einzelstoffen bestehen. Die aufwendige Herstellung und die erforderliche Reinheit der Einzelstoffe machen synthetische Nährmedien teuer.

Đòi hỏi cao nhất là tế bào động vật có vú, chúng cần môi trường nuôi cấy tế bào bao gồm rất nhiều chất. Việc sản xuất tốn kém và các đòi hỏi cao về độ tinh khiết của từng chất làm cho môi trường dinh dưỡng tổng hợp rất đắt tiền.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Höhe des Arbeitsdruckes wird dann lastabhängig auf den höchsten aktuell erforderlichen Druck eingestellt.

Sau đó mức áp suất làm việc được hiệu chỉnh tùy thuộc vào tải đến áp suất đòi hỏi cao nhất hiện tại.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es wird vor allem dann eingesetzt, wenn hohe Anforderungen an die Güte der Schweißnaht gestellt werden.

Hàn bằng hồng ngoại, chủ yếu được áp dụng khi có đòi hỏi cao về chất lượng của mối hàn.

Auch für das Verfugen wird einEpoxydharzkitt verwendet, der den hohen Anforderungengerecht wird.

Khi trát các mối nối, người ta cũng sử dụng keo epoxy này để đáp ứng những đòi hỏi cao.

Temperierungen der Formhalften sind vorwiegend bei Formteilen mit hohen Anforderungen an die Oberfl achenqualitat anzutreffen.

Để đáp ứng đòi hỏi cao về chất lượng bề mặt sản phẩm, phương pháp điều hòa nhiệt độ cho hai nửa khuôn thường được sử dụng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. mit Arbeit belasten

giao cho ai nhiều công việc

sein Gedächtnis nicht mit unwichtigen Dingen belasten

không đề cho trí nhớ phải chịu đựng bởi những việc không quan trọng

er belastete sein Gewissen mit Schuldgefühlen

lương tâm của hắn nặng trĩu vì cảm giác tội lỗi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ungenügsamkeit /(Ungenügsamkeit) f =/

(Ungenügsamkeit) tính, sự] đòi hỏi cao, yêu cẩu cao, cầu toàn.

ungenügsam /(ungenügsam) a/

(ungenügsam) không bằng lòng, không vùa ý, không hài lòng, bất bình, bất mãn, không đã thèm, không chán, không nhàm, đòi hỏi cao, yêu cầu cao, cầu toàn, cầu toàn trách bị, khó tính, nghiêm khắc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

be /las .ten (sw. V.; hat)/

đòi hỏi cao; yêu cầu cao;

giao cho ai nhiều công việc : jmdn. mit Arbeit belasten không đề cho trí nhớ phải chịu đựng bởi những việc không quan trọng : sein Gedächtnis nicht mit unwichtigen Dingen belasten lương tâm của hắn nặng trĩu vì cảm giác tội lỗi. : er belastete sein Gewissen mit Schuldgefühlen

anspruchsvoll /(Adj.)/

đòi hỏi cao; yêu sách nhiều; khó tính (wählerisch);