TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đèn initrôn

đèn initrôn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

đèn initrôn

 ignitron

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ignitron /điện/

đèn initrôn

Đèn chỉnh lưu công suất lớn có một anôt, một catôt thủy ngân và một cực đánh lửa để khởi động đèn dẫn điện bằng cách tạo ra một tia lửa điện trên mặt chậu thủy ngân.