TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đã nóng chảy

đã nóng chảy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

đã nóng chảy

molten

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 smelted

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 molten

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

melted

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein Werkstoff ist gut gießbar, wenn er beim Schmelzen dünnflüssig wird und kaum Gas aufnimmt, keine zu hohe Schmelztemperatur hat und beim Erstarren nicht stark schwindet.

Một vật liệu gọi là dễ đúc nếu nó thật lỏng (không sệt) khi đã nóng chảy, hầu như không hấp thụ khí (trong môi trường xung quanh), có nhiệt độ nóng chảy không quá cao và không co rút nhiều khi đông nguội.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

4. Erkalten: Erstarren des aufgeschmolzenen Nahtbereiches (möglichst linearer Zusammenhang von Weg und Zeit).

4. Làm nguội: Sự đông nguội của khu vực mối hàn đã nóng chảy (cần phải có tỷ lệ thuận giữa hành trình và thời gian).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

melted

đã nóng chảy

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

molten

đã nóng chảy

 smelted

đã nóng chảy

 molten, smelted /vật lý/

đã nóng chảy