TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đâu

đâu

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở nơi nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở chỗ nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đâu

allwo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Rotkäppchen, wo wohnt deine Großmutter? -

Bà cháu ở đâu, cháu Khăn đỏ?-

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Was war Ursache und was Wirkung, was Zukunft und was Vergangenheit?

Đâu là nguyên nhân và đâu là kết quả, đâu là tương lai và đâu là kết quả, đâu là tương lai và đâu là quá khứ?

Alles ist an seinem Platz.

Tất cả ngăn nắp, đâu vào đấy.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Which was cause and which effect, which future and which past?

Đâu là nguyên nhân và đâu là kết quả, đâu là tương lai và đâu là kết quả, đâu là tương lai và đâu là quá khứ?

No thing is out of place.

Tất cả ngăn nắp, đâu vào đấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wo warst du?

con đã ở đâu?

wo wohnt er?

anh ta sống ở đâu?

wo können wir uns treffen?

chúng ta có thể gặp nhau ở đâu?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

allwo /(Relativadv.) (Amtsspr. veraltet)/

đâu; ở đâu (wo);

wo /[vo:] (Adv.)/

(dùng trong câu nghi vấn) đâu; ở đâu; ở nơi nào; ở chỗ nào;

: wo warst du? : con đã ở đâu? anh ta sống ở đâu? : wo wohnt er? chúng ta có thể gặp nhau ở đâu? : wo können wir uns treffen?

Từ điển tiếng việt

đâu

- trgt. 1. ở chỗ nào: Sa đâu ấm đấy (tng); Thiên lôi chỉ đâu đánh đấy (tng) 2. Khắp nơi: Đâu cũng có người tốt 3. Hình như Nghe đâu anh ấy sẽ về 4. Như thế nào: Lòng đâu sẵn mối thương tâm (K) 5. ở nơi nào đó: Nhạc vàng đâu đã tiếng nghe gần gần (K) 6. Bỗng chốc: Phút đâu trận gió cuốn cờ đến ngay (K) 7. Không thể: Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ (K) 8. Không phải: Nó có đánh vỡ bát đâu 9. Không còn: Nào đâu những đêm vàng bên bờ suối (Thế-lữ). // trt. Từ đặt ở cuối câu để chỉ một ý phủ định: Tôi không ăn đâu; Nó chẳng biết đâu; Thật vàng, chẳng phải thau đâu (cd).