TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đánh giá nguy cơ tiệt chủng

Đánh giá nguy cơ tiệt chủng

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Anh

đánh giá nguy cơ tiệt chủng

Endangerment Assessment

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Đức

đánh giá nguy cơ tiệt chủng

Gefährdungsbeurteilung

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Endangerment Assessment

Đánh giá nguy cơ tiệt chủng

A study to determine the nature and extent of contamination at a site on the National Priorities List and the risks posed to public health or the environment. EPA or the state conducts the study when a legal action is to be taken to direct potentially responsible parties to clean up a site or pay for it. An endangerment assessment supplements a remedial investigation.

Việc nghiên cứu thiên nhiên và mức độ ô nhiễm tại một vùng nằm trong Danh sách ưu tiên quốc gia và các rủi ro ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe dân chúng. EPA hoặc tiểu bang hướng dẫn việc nghiên cứu này khi tiến hành một hành động luật pháp để chỉ đạo những bên có trách nhiệm tiềm tàng trong việc dọn sạch một địa điểm hoặc chi trả cho việc đó. Đánh giá nguy cơ tiệt chủng bổ sung việc điều tra trị liệu.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Endangerment Assessment

[DE] Gefährdungsbeurteilung

[VI] Đánh giá nguy cơ tiệt chủng

[EN] A study to determine the nature and extent of contamination at a site on the National Priorities List and the risks posed to public health or the environment. EPA or the state conducts the study when a legal action is to be taken to direct potentially responsible parties to clean up a site or pay for it. An endangerment assessment supplements a remedial investigation.

[VI] Việc nghiên cứu thiên nhiên và mức độ ô nhiễm tại một vùng nằm trong Danh sách ưu tiên quốc gia và các rủi ro ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe dân chúng. EPA hoặc tiểu bang hướng dẫn việc nghiên cứu này khi tiến hành một hành động luật pháp để chỉ đạo những bên có trách nhiệm tiềm tàng trong việc dọn sạch một địa điểm hoặc chi trả cho việc đó. Đánh giá nguy cơ tiệt chủng bổ sung việc điều tra trị liệu.