TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ông ấy cảm thấy lưang tâm cắn rứt

ông ấy cảm thấy lưang tâm cắn rứt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ông ấy cảm thấy lưang tâm cắn rứt

Gewissen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein Gewissen erleichtern

cảm thấy nhẹ nhõm trong lòng

ein reines Gewissen haben

cảm thấy mình không có lỗi, là người có lương tâm trong sạch

sie hatte deswegen ein schlechtes Gewissen

nàng cảm thấy mình có lỗi

(Spr.) ein gutes Gewissen ist ein sanftes Ruhekissen

lòng thanh thân thỉ ăn ngon ngủ yên

sich (Dativ) kein Gewissen aus etw. ma chen

làm điều xấu mà không cảm thấy áy náy

jmdn. auf dem Gewissen haben

có lỗi trong cái chết hay sự phá sản của ai

etw. auf dem Gewissen haben

đã làm sai điều gí, đã làm điều gì khiến lương tầm cắn rứt

jmdm. ins Gewissen reden

tìm cách thuyết phục ai thay đổi thái độ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gewissen /das; -s, lương tâm; ihn plagt sein Gewissen/

ông ấy cảm thấy lưang tâm cắn rứt;

cảm thấy nhẹ nhõm trong lòng : sein Gewissen erleichtern cảm thấy mình không có lỗi, là người có lương tâm trong sạch : ein reines Gewissen haben nàng cảm thấy mình có lỗi : sie hatte deswegen ein schlechtes Gewissen lòng thanh thân thỉ ăn ngon ngủ yên : (Spr.) ein gutes Gewissen ist ein sanftes Ruhekissen làm điều xấu mà không cảm thấy áy náy : sich (Dativ) kein Gewissen aus etw. ma chen có lỗi trong cái chết hay sự phá sản của ai : jmdn. auf dem Gewissen haben đã làm sai điều gí, đã làm điều gì khiến lương tầm cắn rứt : etw. auf dem Gewissen haben tìm cách thuyết phục ai thay đổi thái độ. : jmdm. ins Gewissen reden