TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ít ra

ít nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng lắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ít ra

immerhin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geringstenfalls

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Technische Fette, Schmier- und Kühlmittel sowie Treibstoffe können von Mikroorganismen befallen und damit zumindest verunreinigt werden, vor allem wenn sie mit Kondenswasser in Berührung kommen.

Dầu mỡ công nghiệp, dầu nhờn, chất làm nguội và nhiên liệu có thể bị vi khuẩn xâm nhập và khi bị nhiễm khuẩn thì ít ra chúng cũng bị ô nhiễm, nhất là khi tiếp xúc với hơi nước ngưng tụ.

Da Gemüse und Obst reichlich Vitamine und auch antioxidativ wirkende Pflanzenstoffe enthalten, ist der Zusatznutzen von ACE- Getränken und ähnlichen Produkten zumindest fraglich.

Vì rau và trái cây chứa nhiều vitamin và các hóa chất thực vật có tác dụng chống oxy hóa nên lợi ích thật sự của thức uống ACE và các sản phẩm tương tự ít ra cũng phải đặt thành một dấu hỏi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er hat Besso einmal gestanden, er habe gehofft, daß Mileva wenigstens den Haushalt machen würde, aber daraus ist nichts geworden.

Có lần anh thú thực với Beso rằng anh đã hy vọng ít ra Mileva cũng lo chuyện nhà, nhưng chỉ là hy vọng hão.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He once admitted to Besso that he had hoped Mileva would at least do the housework, but it hasn’t worked out that way.

Có lần anh thú thực với Beso rằng anh đã hy vọng ít ra Mileva cũng lo chuyện nhà, nhưng chỉ là hy vọng hão.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat sich immerhin Mühe gegeben

ít ra nó cũng đã cố gắng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

immerhin /(Adv.)/

ít nhất; ít ra (wenigs tens);

ít ra nó cũng đã cố gắng. : er hat sich immerhin Mühe gegeben

geringstenfalls /(Adv.) (geh.)/

ít nhất; cùng lắm; ít ra (zumindest);