TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ích kỉ

ích kỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vị kỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bo bo chỉ nghĩ đến mình.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vụ lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự tư tự lợi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ích kỉ

selbstisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

selbstsüchtig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie ist berechnend und besserwisserisch, und sie könnte ihm das ganze Leben verderben.

Nàng ích kỉ và tự cho rằng cái gì cũng biết hơn người khác. Biết đâu nàng sẽ khiến cả đời ông khốn khổ.

Er kennt sie kaum, sie könnte berechnend sein, und die Art, wie sie sich bewegt, deutet auf Flatterhaftigkeit hin, aber wie ihr Gesicht sanft wird, wenn sie lächelt, wie sie lacht, wie sie die Worte zu wählen weiß!

Ông hầu như không biết gì về nàng cả, có thể nàng ích kỉ đấy, cách nàng đi đứng cho thấy nàng là người hời hợt, nhưng gương mặt nàng mới dịu hiền sao khi nàng mỉm cười, nàng thật biết cười và khéo ăn khéo nói làm sao!

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She is manipulative and judgmental, and she could make his life miserable.

Nàng ích kỉ và tự cho rằng cái gì cũng biết hơn người khác. Biết đâu nàng sẽ khiến cả đời ông khốn khổ.

He hardly knows her, she could be manipulative, and her movements hint at volatility, but that way her face softens when she smiles, that laugh, that clever use of words.

Ông hầu như không biết gì về nàng cả, có thể nàng ích kỉ đấy, cách nàng đi đứng cho thấy nàng là người hời hợt, nhưng gương mặt nàng mới dịu hiền sao khi nàng mỉm cười, nàng thật biết cười và khéo ăn khéo nói làm sao!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

selbstisch /a/

ích kỉ, vị kỉ, bo bo chỉ nghĩ đến mình.

selbstsüchtig /a/

vị kỉ, ích kỉ, tư lợi, vụ lợi, tự tư tự lợi.