TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

âm thầm

âm thầm

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngấm ngầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiềm tàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không lời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

âm ỷ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỉu thỉu ngủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lim dim ngủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mơ mơ màng màng để yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không ứng dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ẩn giấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

âm ỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thầm kín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kín đáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thầm lặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sâu kín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

huyền bí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bí mật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

siêu tự nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thần bí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

âm thầm

Stilistik

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schleichend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schlummern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verborgen II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

okkult

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ganz in der Nähe sitzt eine Frau mittleren Alters auf dem steinernen Rand eines Brunnens und weint still in sich hinein.

Ngay gần đấy có một à luống tuoir ngồi trên bờ tường bao bằng đá của đài phun nước, âm thầm nuốt nước mắt.

Der Freund, der sich jahrelang bemüht hat, den Mann mit anderen Freunden bekannt zu machen, nickt höflich, ringt in der winzigen Stube stumm nach Luft.

Bạn ông, kẻ đã bỏ công cả năm trời để giới thiệu ông với những người bạn khác, lịch sự gật đầu trong lúc âm thầm ráng tìm chút không khí để thở trong căn phòng bé tẹo này.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Nearby, a middle-aged woman sits on the stone rim of a fountain, weeping quietly.

Ngay gần đấy có một à luống tuoir ngồi trên bờ tường bao bằng đá của đài phun nước, âm thầm nuốt nước mắt.

The friend, who has been trying for years to introduce the man to other friends, nods courteously, struggles silently to breathe in the tiny room.

Bạn ông, kẻ đã bỏ công cả năm trời để giới thiệu ông với những người bạn khác, lịch sự gật đầu trong lúc âm thầm ráng tìm chút không khí để thở trong căn phòng bé tẹo này.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ihren starren Zustand verändern die Duroplaste bis zur Zersetzung nur unmerklich.

Nhựa nhiệt rắn thay đổi trạng thái cứng của chúng một cách âm thầm cho đến khi bị phân hủy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein stiller Vorwurf

một lời trách thầm.

dieser Hinweis hat jahrelang in den Akten geschlummert

chỉ dẫn này đã bị bỏ qua hàng năm trời trong các tập hồ sơ

in jmdm. schlummern Kräfte

năng lực tiềm tàng trong một người.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verborgen II /I a/

ẩn giấu, tiềm tàng, ngấm ngầm, âm ỉ, thầm kín, kín đáo, âm thầm, thầm lặng; II adv: im verborgen II en [một cách] ngấm ngầm, âm thầm, thầm kín, kín đáo, bí mật, ngầm, thầm.

okkult /a/

sâu kín, huyền bí, bí mật, thầm kín, kín đáo, âm thầm, thầm lặng, siêu tự nhiên, thần bí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stilistik /Still [ftil] (Adj.)/

không lời; âm thầm (wortlos);

một lời trách thầm. : ein stiller Vorwurf

schleichend /(Adj.)/

(bệnh) âm thầm; âm ỷ;

schlummern /(sw. V.; hat)/

(geh ) thỉu thỉu ngủ; lim dim ngủ; mơ mơ màng màng để yên; không ứng dụng; không thi hành; âm thầm; ngấm ngầm; tiềm tàng;

chỉ dẫn này đã bị bỏ qua hàng năm trời trong các tập hồ sơ : dieser Hinweis hat jahrelang in den Akten geschlummert năng lực tiềm tàng trong một người. : in jmdm. schlummern Kräfte

Từ điển tiếng việt

âm thầm

- tt. Lặng lẽ: Đêm thanh những âm thầm với bóng (BNT). // trgt. Ngấm ngầm, không nói ra: Đau đớn âm thầm.