TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ánh sáng đèn

ánh sáng đèn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ánh sáng đèn

artificial light

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 artificial light

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

ánh sáng đèn

Lampenlicht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lampen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dazu wird der Lichtkegel auf der linken Seite verkürzt und gleichzeitig die Lichtleistung von 35 auf 32 Watt reduziert. Dadurch werden die Lichtreflexionen auf nasser bzw. spiegelnder Fahrbahn verringert.

Để làm việc này, góc rọi (góc côn) của chùm ánh sáng đèn bên trái (phía xe chạy ngược chiều) được thu ngắn lại đồng thời công suất chiếu sáng giảm từ 35 W xuống 32 W. Nhờ đó, độ phản chiếu trên mặt đường bóng ướt giảm đi.

Scheinwerfersysteme mit Gasentladungslampen, die sowohl Fernlicht als auch Abblendlicht erzeugen (Herstellerbezeichnung: Bi-Xenon, Bi-Litronic), verfügen neben der Scheinwerfereinheit mit Gasentladungslampe in der Regel über ein zusätzliches Fernlicht, z.B. mit einer H7-Lampe.

Các hệ thống đèn chiếu với đèn phóng điện khí tạo ra ánh sáng đèn pha cũng như đèn cốt thường sử dụng ngoài đơn vị đèn chiếu với đèn phóng điện khí (ký hiệu của nhà sản xuất: Bi-Xenon, Bi-Litronic) thêm một bộ đèn pha phụ, thí dụ với một đèn H7.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lampen /licht, das/

ánh sáng đèn;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lampenlicht /n -(e)s/

ánh sáng đèn; Lampen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

artificial light

ánh sáng đèn

 artificial light

ánh sáng đèn