TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ánh nắng

ánh nắng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ánh sáng mặt trời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặt trài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vầng dương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ánh mặt tròi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ánh thái dương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguồn hạnh phúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ánh nắng

 sunlight

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sunlight

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

ánh nắng

Sonnenschein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sonne

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ebenso ist gegen etwaigem Regen oder direkte Sonneneinstrahlung vor und bei den Beschichtungsarbeiten vorzubeugen.

Tương tự, cần phải có biện pháp đề phòng mưa, ánh nắng mặt trời trực tiếp trong thời gian trước và trong khi gia công phủ bọc.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

und als die Sonne im Frühjahr es wieder herabgezogen hatte, nahm sich der Mann eine andere Frau.

Và khi ánh nắng trời xuân cuốn đi chiếc khăn tuyết ấy, người bố lấy người vợ kế.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der junge Mann kehrt an seinen Tisch zurückt und wundert sich darüber, daß die Welt im Sonnenschein endet.

Chàng trai trở lại bàn và ngạc nhiên thấy rằng thế giới kết thúc trong ánh nắng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The young man returns to his table, marvels that the world ends in sunlight.

Chàng trai trở lại bàn và ngạc nhiên thấy rằng thế giới kết thúc trong ánh nắng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Vor Sonnenbestrahlung schützen.

Tránh ánh nắng mặt trời.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éhe die Sonne aufgeht

rạng sáng tinh mơ;

mit der Sonne aufstehen (schlafen gehen]

a thúc dậy từ sáng tinh mơ;

die sch öne Sonne

vầng dương; 2. nắng, ánh nắng, ánh mặt tròi, ánh thái dương;

in der Sonne liegen

phơi nắng, tắm nắng; 3. (nghĩa bóng) nguồn hạnh phúc;

du méine Sonne!

con [anh, em] là nguồn hạnh phúc của tôi; ♦

der Glücklichste unter der Sonne

ngưỏi hạnh phúc nhất là ngưòi đã quá cổ; es

geschieht [es gibt] nichts Neues unter der Sonne

(thành ngữ) a không có gì mói dưói ánh mặt tròi;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sonne /f =,-n/

1. mặt trài, vầng dương; (thơ" ca) thái dương, nhật cầu, ác vàng, vừng ô, lãm ô; éhe die Sonne aufgeht rạng sáng tinh mơ; mit der Sonne aufstehen (schlafen gehen] a thúc dậy từ sáng tinh mơ; die sch öne Sonne vầng dương; 2. nắng, ánh nắng, ánh mặt tròi, ánh thái dương; in der Sonne liegen phơi nắng, tắm nắng; 3. (nghĩa bóng) nguồn hạnh phúc; du méine Sonne! con [anh, em] là nguồn hạnh phúc của tôi; ♦ der Glücklichste unter der Sonne ngưỏi hạnh phúc nhất là ngưòi đã quá cổ; es geschieht [es gibt] nichts Neues unter der Sonne (thành ngữ) a không có gì mói dưói ánh mặt tròi;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sonnenschein /der/

(o Pl ) ánh sáng mặt trời; ánh nắng;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sunlight

ánh nắng

 sunlight /xây dựng/

ánh nắng

sunlight

ánh nắng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ánh nắng

Sonnenschein m; CÓ ánh nắng sonnig (a); ánh nắng trên núi Höhesonne f