TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ôxy hòa tan

ÔXY HÒA TAN

 
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

ôxy hòa tan

DO

 
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

dissolved oxygen

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

dissolved oxygen

ôxy hòa tan

Hàm lượng ôxy (mg/l O2) hoà tan trong nước dưới điều kiện áp suất khí quyển, nhiệt độ và độ mặn nhất định. Có thể thể hiện bằng phần triệu (ppm) hoặc phần trăm của mức bão hòa.

Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

DO

ÔXY HÒA TAN

ôxy hòa tan là ôxy tan trong nước. Tại nhiệt độ 20°C hàm lượng ôxy hòa tan khoảng 9mg/L. Vì lượng ôxy hòa tan trong nước thấp nên nó chỉ có thể đủ cho một số sinh vật thủy sinh và có thể bị làm mất đi do nước thải. Xem thêm NHU CẦU ÔXY HÓA SINH.