TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vu

đã xem

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

vu

regarded

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

respected

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

distinguished

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

vu

angesehen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

vu

vu

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vue

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Sur le vu des pièces

Sau khi xem xét trục tiếp các tài liệu.

Vu ses états de service

Chiếu theo quá trình công tác của ông ta.

Je n'ai rien dit, vu qu’il se serait fâché

Tôi không nói gì vi lẽ sợ anh ấy có thể giận.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vu,vue

vu, vue [vy] adj., n. m. và prép. I. adj. Nhìn thấy. > Loc. Thân Ni vu, ni connu: Không ai thấy cũng không ai biết; không biết gì hết. -C’est tout vu: Đã xem xét đầy đủ, không cần xem xét lại nữa. -> Être bien, mal vu: Đưọc đánh giá cao, đưọc coi trọng; không đưọc đánh giá cao, không đưọc coi trọng. II. n. m. 1. Chose faite au vu et au su de tous: Việc làm công khai. 2. HCHÍNH Sur le vu de: Sau khi xem xét trực tiếp. Sur le vu des pièces: Sau khi xem xét trục tiếp các tài liệu. III. prép. Chiếu theo; vì, do. Vu ses états de service: Chiếu theo quá trình công tác của ông ta. > Loc. conj. Thân Vu que: Xét rằng, vì lẽ. Je n' ai rien dit, vu qu’il se serait fâché: Tôi không nói gì vi lẽ sợ anh ấy có thể giận.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

vu

[DE] angesehen

[EN] regarded, respected, distinguished

[FR] vu

[VI] đã xem