TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

visible

visible

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

visible

sichtbar

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

im sichtbaren Bereich

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

visible

visible

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dans la partie visible du spectre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Eclipse visible à Paris

Thiên thục thấy duọc ó Paris.

Il est visible que...

Rõ ràng là....

M. le Directeur est-il-visible?

Có thế gặp ông giám dốc duọc không? >

Entrez, maintenant je suis visible

Vào di, giờ thì tôi ăn măc chính tề rồi.

Le visible et l’invisible

Cái hữu hình và cái vô hình.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

visible,dans la partie visible du spectre /TECH/

[DE] im sichtbaren Bereich

[EN] visible

[FR] visible, dans la partie visible du spectre

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

visible

visible

sichtbar

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

visible

visible [vizibl] adj. và n. I. adj. 1. Thấy được. Eclipse visible à Paris: Thiên thục thấy duọc ó Paris. 2. Thấy rõ, rõ rệt, rõ ràng. Il est visible que...: Rõ ràng là.... 3. Có thể gặp mặt được, có thể đến thăm được. M. le Directeur est-il-visible?: Có thế gặp ông giám dốc duọc không? > Thân Mặc xong rồi, ăn mặc chỉnh tề rồi. Entrez, maintenant je suis visible: Vào di, giờ thì tôi ăn măc chính tề rồi. II. n. m. Le visible 1. QUANG Cái nhìn thấy được. 2. Cái hữu hình, thê giới cảm giác được, thế giói vật chất. Le visible et l’invisible: Cái hữu hình và cái vô hình.