TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

veuf

veuf

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

veuve

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il est veuf

Anh ấy góa vơ.

Être veuf d’espoir

Bị tưóc mất hy vọng.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

veuf,veuve

veuf, veuve [vœf, vœv] adj. và n. I. adj. Góa, ngưòi góa (vợ, chồng) Il est veuf: Anh ấy góa vơ. -Subst. Un veuf, une veuve. Một ông góa, một bà góa. > Bóng, Văn Veuf de: Bị tước mất, thiếu, không có. Être veuf d’espoir: Bị tưóc mất hy vọng. II. n. f. 1. Lóng, Cũ La veuve: Máy chém. 2. Chim mai seo. 3. Veuve noire: Nhện đen đôm đỏ.