TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

vérité

Wahrheit

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

vérité

vérité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le but de la philosophie est la recherche de la vérité

Mục đích của triết học là sự tỉm tòi chân lý.

Les vérités mathématiques

Các vế mệnh dề thực trong toán học.

Altérer, trahir la vérité

Nói sai, nói dối.

Portrait d’une grande vérité

Bức chăn dung hệt như thật.

Il y a dans son récit un air de vérité

Trong câu chuyện kể của nó có mot vê chân thật. >

"Le Triomphe de la Vérité", de Rubens

Bức tranh "Chiến thắng cùa thần chân lý" của Rubens.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

vérité

vérité

Wahrheit

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vérité

vérité [veRÎte] n. f. 1. Chân lý. Le but de la philosophie est la recherche de la vérité: Mục đích của triết học là sự tỉm tòi chân lý. 2. Về mệnh đề thục, mệnh đề đúng. Les vérités mathématiques: Các vế mệnh dề thực trong toán học. > Loc. Thân Dire à qqn ses (quatre) vérités-. Nói thẳng vói ai nhũng điều mình nghĩ về họ, về nhũng sai sót của họ. > TIN Table de vérité: V. table (sens B. 2). 3. Sự thật. Altérer, trahir la vérité: Nói sai, nói dối. 4. Tính như thật. Portrait d’une grande vérité: Bức chăn dung hệt như thật. 5. Tính chân thục. Il y a dans son récit un air de vérité: Trong câu chuyện kể của nó có mot vê chân thật. > Loc. adv. En vérité: Hẳn là. -À la vérité. Thục ra. 6. La Vérité: Chân lý đưọc nhân cách hóa duói hình thúc một thiếu nữ khỏa thân tay cầm guong bưóc từ giếng ra. " Le Triomphe de la Vérité" , de Rubens: Bức tranh " Chiến thắng cùa thần chân lý" của Rubens.