TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

une

eine

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

une

une

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

un

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’Un

Thực thể duy nhất.

Cinq colonnes à la une

Năm cột báo ờ trang nhất. >

Des théories unes et cohérentes

Các lý thuyết chỉnh thể và cố kết chặt chẽ vói nhau.

Je vois un chien

Tôi trông thấy một con chó.

Une terre bien cultivée doit produire

Mọi mảnh dất trồng trọt dũng cách dều phải sinh lọi.

En voilà un qui a du caractère!

Đây là một nguôi có tính cách!

En fumer une

Hút một diếu (thuốc lá).

Il reste ici pour un temps

Ong ấy ở lại dây ít lâu.

C’est un Saint-Just

Đó là nguời giống như Saint-Just.

Un Balzac en aurait fait un chef-d’œuvre

Một người như Balzac dã có thế biến chuyện dó thành một kiệt tác.

C’est une Brontë

Đó là môt người thuôc dòng ho Brontë.

Un joli Fragonard

Một tác phẩm xinh xắn của Fragonard.

"Un de Baumugnes"

"Một người từ Baumugnes" (tiểu thuyết của J. Giono). 2.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

un,une

un, une [õé, ynl adj. (và n.), article et pron. A. Adj. I adj. numéral. 1. (Số đếm): Một. Un mètre: Một mét. Un franc: Một phrăng. Une minute: Một phút. Une seule fois: Chỉ một lần. > Loc. Pas un: Không môt ai, cái gì. -Un à un, un par un: Lần lượt từng người một; từng cái một. -Ne faire qu’un avec une chose, une personne: H' oa vào mot vật, một người. Lui et son associé ne font qu’un: Ong ta rJà nguôi cộng sự của ông chỉ là mót. -C’est tout un: Cũng thế cả. > N. m. Một đon vị số 1. Un et un font deux: Một vói một là hai. Onze s’écrit avec deux un: Số mười một viết bằng hai số 1. - TRIẼT L’Un: Thực thể duy nhất. 2. (Sô thứ]\tự) Premier: Đầu tiên, thứ nhât. Livre un: Quyển sách thứ nhất. Il était une heure du matin: Lúc dó là một giờ sáng. > Thân n. f. La une: Trang nhất (của một tơ báo). Cinq colonnes à la une: Năm cột báo ờ trang nhất. > Loc. fam. Ne faire ni une ni deux: Không do dự. IL adj. qualificatif (làm định ngữ hay thuộc ngữ) Chỉ có một, duy nhất, một. La vérité est une: Chân lý chì có một. " Le Dieu un et indivisible" (Bossuet): " Chúa duy nhất và không thề phân chia" (Bossuet). > Toute œuvre doit être une: cả tác phẩm phải tạo thành một chỉnh thể. CHỨ Ý: Trong cách dùng này un chấp nhận có sô" nhiều: Des théories unes et cohérentes: Các lý thuyết chỉnh thể và cố kết chặt chẽ vói nhau. B. article indéf. (Plur. des) 1. Một. Je vois un chien: Tôi trông thấy một con chó. > Tât cả, mọi, bất cứ cái nào. Une terre bien cultivée doit produire: Mọi mảnh dất trồng trọt dũng cách dều phải sinh lọi. 2. En voilà un qui a du caractère!: Đây là một nguôi có tính cách! Thân En fumer une: Hút một diếu (thuốc lá). 3. t> Elle marchait avec une grâce!: Nàng bưóc di dáng vẻ duyên dáng dễ thưong làm sao! > Il était d’un laid!: Hắn ta xấu xí kinh ngưòi!. 4. Một ngứbi nào đó. Il reste ici pour un temps: Ong ấy ở lại dây ít lâu. 5. Một nguôi giống như. C’est un Saint-Just: Đó là nguời giống như Saint-Just. > Một nguôi như. Un Balzac en aurait fait un chef-d’œuvre: Một người như Balzac dã có thế biến chuyện dó thành một kiệt tác. > Một nguôi thuộc dong họ. C’est une Brontë: Đó là môt người thuôc dòng ho Brontë. > Một tác phẩm của. Un joli Fragonard: Một tác phẩm xinh xắn của Fragonard. c. pronom indéf. 1. Un, une. C’est une des personnes que j’ai le plus appréciées: ĐÓ là một trong những người mà tôi dánh giá cao nhất. C’est un de mes fromages préférés: Đó là một trong những loại pho mát mà tôi ưa thích. > L’un, 1’une. L’un de ceux qui ont travaillé à cette œuvre collective: Một ngưòi trong số những người dã cố gắng làm công trình tập thế dó. L’une d’elles m’a dit...: Một ngưòi trong số các cố dã nói vói tồi... t> L' un est riche et l’autre est pauvre: Mot ngưòi thì giàu có còn người kia thỉ nghèo khổ. Ni l’un ni l’autre: Không phải người này củng chang phải ngưòi kia. -Loc. L’un dans l’autre: Bù lẫri nhau. L’un(e) l’autre: Lãn nhau. 2. (Dùng như danh từ) " Un de Baumugnes" : " Một người từ Baumugnes" (tiểu thuyết của J. Giono). 2. un- HÓA Tiếp đầu ngữ dùng trong danh pháp quôc tê chỉ sô 1 của sô nguyên tử z của các nguyên tố mà z lớn hon 100.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

une

une

eine