truc
truc [tRyk] n. m. I. 1. Thân Mánh khóe, ngón. Connaître tous les trucs du métier: Biết mọi ngón nghề, mọi mánh khóe nhà nghề. Đóng astuce, ruse, ficelle. 2. Thủ pháp riêng để làm ảo thuật. Les prestidigitateurs ne révèlent jamais leurs trucs: Các nhà ảo thuật không bao giờ tiết lệ ngón nghề của họ. 3. Kỹ xảo (điện ảnh, sân khấu). V. truquage. II. Thân Cái đó, cái trồ. Qu’est-ce que c’est que ce truc-là?: Cái dó là cái gì vậy? Đồng machin, chose.
truc,truck
truc hay truck [tRyk] n. m. 1. ĐSẮT Toa sàn. 2. Xe chở hàng.