TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

triplet

triplet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

triplet

Triplett

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Triplet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Tripel

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

triplet

triplet

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

triplet

triplet

Tripel

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

triplet /SCIENCE/

[DE] Triplett

[EN] triplet

[FR] triplet

triplet /SCIENCE/

[DE] Triplet

[EN] triplet

[FR] triplet

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

triplet

triplet [tRÍple] n. m. 1. QUANG Vật kính ba (thấu kính). > Vạch ba (quang phổ). 2. TOÁN Nhóm bộ ba (phần tử). 3. ỈINHHÓA Bộ mã thông tin ba (nuclêotit có ba bazơ puric hoặc bazơ pyrimiđic). Les triplets, dits aussi codons, commandent l’assemblage des acides aminés en protéines: Bô mã thông tin ba, cũng gọi là côdông, diều khiển việc lắp ráp các axit amin thành các chất prôtêin.