TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

tourner

to rotate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to turn

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

turn

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

tourner

rotieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

drehen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

drechseln

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

kreisen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

tourner

tourner

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

usiner au tour

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

tourner

tourner

drehen, kreisen, rotieren

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tourner /IT-TECH,ENG-MECHANICAL/

[DE] rotieren

[EN] to rotate

[FR] tourner

tourner /INDUSTRY-METAL,ENG-MECHANICAL,ENG-ELECTRICAL/

[DE] drehen

[EN] to turn

[FR] tourner

tourner,usiner au tour /INDUSTRY,ENG-MECHANICAL/

[DE] drechseln

[EN] turn

[FR] tourner; usiner au tour

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tourner

tourner [tuRne] V. [1] I. V. tr. ĩ. Quay. Tourner une broche: Quay que xiên (dể quay thịt). Tourner la tête: Quay dầu. 2. Lật, giở. Il tournait et retournait l’objet sans comprendre: Nó lật di lật lại một vật mà vẫn không hiểu dó là cái gì. Tourner les pages d’un livre: Giở trang sách. > Bóng Tourner la page: Sang trang mói, sang việc khác, quên quá khứ đi. > Tourner les talons: Quay gót, chạy trốn, chuồn đi. 3. Chuyển về, xoay, huóng về. Tourner les yeux vers le ciel: Mắt hướng về phía bầu tròi. -Bóng Tourner son attention vers qqn: Chuyến sang chú ý ngưòi nào. 4. Đi vồng. -Spécial. Tourner les positions de l’ennemi: Đánh bọc hậu các vị trí của địch. -Bóng Tránh né. Tourner un obstacle, une difficulté: Tránh né trở ngại, tránh né khó khăn. Tourner la loi: Tránh né pháp luật. 5. Biến thành, quay ra, chuyển thành, chuyển sang. Tourner les choses à son profit: Biến các sự việc thành có loi cho mình. Tourner qqch, qqn en ridicule: Biến ai, cái gì thành lố bịch. 6. Làm choáng váng, làm chóng mặt. L’alcool tourne la tête: Rưọu làm dầu óc choáng váng. -Bóng Le succès lui a tourné la tête: Sự thành công dã làm dầu óc nó choáng váng. > Loc. Thân Tourner le sang, les sangs: Làm cho sợ hãi, làm cho bồn chồn. 7. KỸ Tiện. -Bóng xếp đặt, sắp đặt, diễn đạt, trình bày. Savoir tourner un compliment: Biết cách diền dạt lòi chúc mừng. 8. Đ.ÁNH Tourner un film: Quay phim. -Absol. Silence, on tourne!: Im lặng, quay (phim) dấy! II. V. intr. 1. Quay, xoay. La Terre tourne autour du Soleil: Quả đất quay xung quanh Mặt trời. > Loc. Avoir la tête qui tourne: Chóng mặt. Tourner de l’œil: Ngất đi. > Xoay quanh. La porte tourna sur ses gonds: của xoay quanh bản lề của nó. -Faire tourner les tables: Khiến bàn xoay quanh. -Loc. Bóng Tourner autour de: Khoảng chừng, xoay quanh chừng. La dépense tourne autour de mille francs: Tiêu pha khoảng chừng một nghìn phrăng. -Tourner autour d’une femme: Tán tính phụ nữ. -Thân Tourner autour du pot: Quanh co. 2. Quay. Moteur qui tourne: Động cơ dang quay. -Par ext. Chạy, hoạt động. Machine qui tourne 24 h sur 24: Máy chạy 24 trên 24 giờ. > Tourner rond: Chạy tôt, chạy đều. Bóng [Người] khoẻ, lành mạnh. 3. Đổi chỗ cho nhau, luân phiên nhau. Au vol-ley-bạll, les joueurs tournent à chaque service: O môn bóng chuyền, cứ mỗi lượt giao bóng các cầu thủ lại dổi cho cho nhau theo vòng tròn. 4. Xoay chuyển, đổi huóng, quay sang. Tourner à gauche, à droite: Quay sang trái, quay sang phải. Le vent a tourné: Gió đã đổi huóng; tình thế đã thay đổi. -Bóng La chance a tourné: Vận may dã thay dổi. 5. Biến thành, chuyển thành, chuyển sang, huóng tói, trở nên. Affaire qui tourne à la catastrophe: Vụ việc trờ thành tai họa. Leurs rapports tournent à l’aigre: Quan hệ của họ trờ nên gay gắt. > Tourner bien, mal: Kết thúc tốt đẹp, kết thúc tồi tệ. -Diễn đạt, trình bày. Il a (bien) mal tourné: Anh ấy trình bày (hay) dở. > Tourner court: Trình bày cụt lủn. 6. Absol. BỊ hỏng, bị chua. Le lait a tourné: Sữa dã bị chua. III. V. pron. 1. Xoay người, thay đổi tư thế. Elle se tourna, offrant ainsi son meilleur profil: Nàng xoay nguôi khiến cho khuôn măt nhìn nghiêng của nàng ờ góc dô đẹp nhất. 2. Hướng về. Les regards se tournèrent vers lui: Những ánh mắt hướng về phía ông ta. -Bóng Se tourner vers la religion: Hướng về phía tôn giáo, theo tôn giáo. > Ne savoir de quel côté se tourner: Lúng túng, không biết xoay xở thế nào.