TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

tonne

metric ton

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

metric tonne

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tonne

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

tonne

Tonne

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

metrische Tonne

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

tonne

tonne

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tonne métrique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tonne,tonne métrique /TECH/

[DE] Tonne; metrische Tonne

[EN] metric ton; metric tonne; tonne

[FR] tonne; tonne métrique

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

tonne

tonne

Tonne

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tonne

tonne [ton] n. f. Thùng tônô, thùng gô lớn.

tonne

tonne [ton] n. f. 1. Tấn (viết tắt t). 2. Thân Bao nhiêu, rất nhiều. Il en a mangé des tonnes et des tonnes: Nó dã ăn biết bao nhiêu là bao nhiêu. 3. HÁI Trọng tải tàu (tính bằng tấn). Pétrolier de 500 000 tonnes: Tàu chờ dầu trọng tải 500.000 tấn. > Trọng tải của xe cộ (tính bằng tấn). Un camion de 15 tonnes, un 15 tonnes: Xe cam nhông trọng tải 15 tấn, xe 15 tấn.

tonne

tonne [ton] n. f. ĐỘNG Loại nhuyễn thể chân bụng có vbi dài tiết ra nước bọt có chất axít có thể làm thủng vỏ cứng của con hải đảm để ăn thịt nó.