TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

tomographie

tomographie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tomographie

tomographie [tomogRafi] n. f. Ï Sự chụp tia X căt lát. ton, ta, tes [tõ, ta, te] adj. poss. I. 1. của mày (anh, chị, em). Montre ta main: Đua tay mày ra dây. J’admire ton courage: Tôi nguõng mộ lòng dũng cảm của anh. Tes parents, tes amis: Cha mẹ mày (anh, chị, em), bạn bè mày (anh, chị, em). -Ton amie: Bạn gái của anh (chị, em, mày). Ton habitude: Thói quen của mày (anh, chị, em). Par ext. Tu nous le présenteras, ton jeune peintre génial?: Anh sẽ giói thiệu cho chúng tôi chàng họa sĩ trẻ tài năng đó chú? Eteins ta lumière: Hãy tắt đèn di. II. Ton éditeur: Nhà xuất bản sách của anh. Ton hospitalisation: Su nằm viện của anh.