TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

tapisserie

textile wall coverings

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

tapisserie

Tapete

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

tapisserie

tapisserie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tapisserie

[DE] Tapete

[EN] textile wall coverings

[FR] tapisserie

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tapisserie

tapisserie [tapis Ri] n. f. 1. Màn truớng, bức truớng, bức thảm treo tuòng. -Loc. Bóng Être derrière la tapisserie: Đúng sau màn truớng, nghe lỏm được chuyện bí mật. -Faire tapisserie: Đúng im dọc tuừng; dự cuộc dạ hội mà không được moi nhảy (nói về nữ). Par ext. Cái phủ lên tuồng (giấy, rềm...). Thảm dệt tay. Tapisseries de haute lice des Gobelins: Thảm soi go cao cấp của hãng Gôbolanh. Tapisseries de basse lice de Beauvais et d’Aubusson: Thảm soi go thường của hãng Bôve và hãng Ôbuyxông. Carton de tapisserie: Bản hình mẫu dế làm thảm. Nghề làm thảm. 3. Thảm thêu. Fauteuil recouvert de tapisserie: Ghế phỗtoi phủ thảm thêu. > Nghề thêu thảm.