TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

taillé

taillé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

taillée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

taillé,taillée

taillé, ée [taje] adj. 1. cắt, gọt, đẽo, xén, tỉa. Haies taillées: Hàng rào dưọc xén tỉa. Diamant taillé en rose: Viên kim cưong got hình hoa hồng. 2. Có thân hình. Être taillé en hercule: Có thân hình hô pháp. 3. Bóng Taillé pour: Có đủ sức để, có khả năng để. Il est taillé pour réussir: Anh ta có đả sức dể thành công.