TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tabou

CẤM KỴ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

tabou

tabou

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Tabou

[VI] CẤM KỴ

[FR] Tabou

[EN]

[VI] Những việc làm, lời nói không được thực hiện vì lý do tín ngưỡng tôn giáo, vì đụng đến những điều linh thiêng; có những nối không được đặt chân, những món không được phép ăn, những con người không được đụng đến. Trong xã hội xưa có nhiều cấm kỵ liên quan trực tiếp với các tín ngưỡng; ngày nay, tuy không còn nghiêm ngặt vẫn còn sót lại như những tàn dư, thường gọi là kiêng kỵ; kiêng ăn một vài món nào đó, kiêng xuất hành ngày 3 ngày 7, kiêng dùng những từ “húy”. Theo nghĩa rộng là mọi cấm đoán không có lý do rõ ràng.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

tabou

tabou [tabu] n. m. và adj. 1. n. m. Sự, điều kiêng ky, cấm ky, kiêng cữ. > Bóng Điều cấm đuọc nói đến. 2. adj. (inv. ou accordé). Kiêng ky, cấm ky, kiêng cữ. Animal tabou: Con vật kiêng. > Bóng Không đuọc nói đến, không đuọc đả động đến. La politique et la religion étaient pour lui deux sujets tabous: Đối vói ông ta, chính trị và tôn giáo là hai đề tài không đưọc đả dộng đến. Un personnage tabou: Một nhân vật cấm ky.