TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

supérieur

Dịch vụ

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

cao hơn

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

supérieur

superior

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

higher service

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

supérieur

Übergeordneter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Dienst

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

höherer

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

supérieur

supérieur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Service

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

supérieure

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Extrémité, face supérieure

Mút trên, mặt trên. 2.

Camion d’un poids supérieur à 3 tonnes

Xe tải có trọng lượng hon 3 tấn. >

Plantes, animaux supérieurs

Thực vật, động vật cao cấp.

Air, ton supérieur

Dáng trịch thượng, giọng kẻ cả.

Je dois en référer à mes supérieurs

Tôi phải dệ trình việc dó lên cấp trên.

Mère supérieure

Mẹ bề trên.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

supérieur,supérieure

supérieur, eure [sypeRjœR] adj. và n. I. adj. ơ trên, trên. Extrémité, face supérieure: Mút trên, mặt trên. 2. Thượng, ở cao hon, ở thượng lưu. Cours supérieur d’un fleuve: Thưọng nguồn một con sông. Le Rhône supérieur: Vùng thượng Rhône. 3. THIÊN Planètes supérieures: Hành tinh ở xa mặt trơi hon so với trái đất. 4. Supérieur à: Cao hơn, hơn. Camion d’un poids supérieur à 3 tonnes: Xe tải có trọng lượng hon 3 tấn. > TOÁN Limite supérieure d’une fonction: Giói hạn cao của một hàm số. Borne supérieure d’une partie d’un ensemble ordonné: Cân cao của môt phần tập hợp sắp. 5. Cao cấp, cao đẳng. Officiers supérieurs: Các viên chức cao cấp, các sĩ quan cao cấp. Un concurrent très supérieur aux autres: Một dối thủ hon hăn các dối thủ khác. Enseignement supérieur: Giáo dục cao đẳng. > Plantes, animaux supérieurs: Thực vật, động vật cao cấp. 6. cáo đạo, trịch thuợng, kẻ cả. Air, ton supérieur: Dáng trịch thượng, giọng kẻ cả. II. n. 1. Cấp trên, thuợng cấp. Je dois en référer à mes supérieurs: Tôi phải dệ trình việc dó lên cấp trên. 2. Tu viện truỏng, bề trên. -Appos.Lữ Mère supérieure: Mẹ bề trên.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Service,supérieur

[DE] Dienst, höherer

[EN] higher service

[FR] Service, supérieur

[VI] Dịch vụ, cao hơn

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

supérieur /IT-TECH/

[DE] Übergeordneter

[EN] superior

[FR] supérieur