TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

spectacle

Cảnh tượng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

spectacle

drama

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

spectacle

Schauspiel

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

spectacle

spectacle

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Jouir du spectacle de la nature

Hường thụ cảnh sắc thiên nhiên.

Un spectacle de variétés

Một cuốc biểu diễn tạp kỹ. >

Le monde du spectacle

Quần chúng của hoạt dộng biểu diễn nghệ thuật; thế giói của nghệ thuật biểu diễn.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Spectacle

[DE] Schauspiel

[EN] drama

[FR] Spectacle

[VI] Cảnh tượng

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

spectacle

spectacle [spektakl] n. m. 1. Quang cảnh, cảnh tuợng. Jouir du spectacle de la nature: Hường thụ cảnh sắc thiên nhiên. -Loc Khinh Se donner en spectacle: Tự làm cho thiên hạ chú ý. > Loc. prép. Au spectacle de: Theo cách nhìn của. 2. Cuộc biểu diễn. Un spectacle de variétés: Một cuốc biểu diễn tạp kỹ. > Các hoạt động biểu diễn nghệ thuật. Le monde du spectacle: Quần chúng của hoạt dộng biểu diễn nghệ thuật; thế giói của nghệ thuật biểu diễn. 3. Pièce, film a grand spectacle. vở kịch, cuốm phim dàn cảnh lông lẫy.