TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

sonnerie

chimes

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

set of bells

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sounding device

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

striking mechanism of clock

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bell

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

sonnerie

Laeutevorrichtung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Klingel-Zeichen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

sonnerie

sonnerie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Sonnerie d’un carillon

Tiếng chuông ngàn của dồng hồ treo.

Une sonnerie de trompe, de clairon

Mot hồi còi, một hồi kèn hiệu.

Réparer la sonnerie d’une pendulette

sủa hệ thống chuông một dồng hồ quả lắc.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sonnerie /SCIENCE/

[DE] Laeutevorrichtung

[EN] chimes; set of bells; sounding device; striking mechanism of clock

[FR] sonnerie

sonnerie /IT-TECH/

[DE] Klingel-Zeichen

[EN] bell

[FR] sonnerie

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sonnerie

sonnerie [sonRÍ] n. f. 1. Tiếng kêu, tiếng vang (của chuông). Sonnerie d’un carillon: Tiếng chuông ngàn của dồng hồ treo. 2. Hồi kền, điệu kền. Une sonnerie de trompe, de clairon: Mot hồi còi, một hồi kèn hiệu. 3. Par méton. Hệ thống chuông. Réparer la sonnerie d’une pendulette: sủa hệ thống chuông một dồng hồ quả lắc. 4. Quả lắc.