TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

soi

soi

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il n’était plus maître de soi

Nó không còn làm chủ dưọc mình.

Avoir ses papiers sur soi

Có giấy tờ trong mình.

Le bateau laissait après soi un sillage blanc

Chiếc tàu dề lại sau mình môt làn nuóc bạc.

Ce n’est pas tant la faute en soi qui est blâmable que l’inconscience de son auteur

Đó không phải là cái lỗi tụ thân mà chí đáng trách sụ vô ý thức của nguôi mắc.

L’en-soi et le pour-soi

Cái tụ mình và cái cho minh.

Se louer soi-même

Tụ khen mình, tụ khoe mình.

Prender une décision soi-même

Tụ minh quyết dinh.

Analyser le soi par l’introspection

Tụ phàn tích mình bằng sụ quan sát nội tăm.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

soi

soi [swa] pron. và n. m. A. (nói về nguôi và vật) I. (nói về nguòi) 1. Văn Mình. Il n’était plus maître de soi: Nó không còn làm chủ dưọc mình. > Thdụng Elle laissa sa fille s’occuper de soi: Bà ta dã dể cho cô con gái tự chăm lo lấy mình. > N’être plus soi: Không là mình nữa (không giữ được bản chất của mình). Rester soi, soi-même: Giữ vững cá tính của mình, vẫn là mình. > Au fond, chacun n’aime que soi: Kỳ thục, mỗi nguôi chỉ yêu có mình thôi. > Chacun travaille pour soi: Mỗi nguôi làm việc vi mình.., A part soi: Riêng trong lồng. Chez soi: ơ nhà mình. A sept heures, tout le monde rentre chez soi: Đến bảy giờ, mọi nguòi đều ai về nhà nấy. Sur soi: Trên mình, trên thân mình, trong mình. Avoir ses papiers sur soi: Có giấy tờ trong mình. -Loc. Prendre qqch sur soi: Nhận (về mình) trách nhiệm về việc gì. Prendre sur soi: Tự kiềm chế, kìm hâm, gắng gượng. II. (Nói về vật) 1. Le bateau laissait après soi un sillage blanc: Chiếc tàu dề lại sau mình môt làn nuóc bạc. > Loc. Cela va de soi: Tất nhiên là thế. 2. Tự nó. Ce n’est pas tant la faute en soi qui est blâmable que l’inconscience de son auteur: Đó không phải là cái lỗi tụ thân mà chí đáng trách sụ vô ý thức của nguôi mắc. TRIÊT La chose en soi: Vật tự nó. > N. m. L’en-soi et le pour-soi: Cái tụ mình và cái cho minh. III. 1. Soi-même: Tự mình. Se louer soi-même: Tụ khen mình, tụ khoe mình. 2. Tự, tự mình. Prender une décision soi-même: Tụ minh quyết dinh. B. n. m. 1. Le soi: Cái mình. Analyser le soi par l’introspection: Tụ phàn tích mình bằng sụ quan sát nội tăm. 2. PHTÂM Cái ta, cái mình. Đồng ça.

soi

soi [sol]' n. m. Đồng xu (cũ).