TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

signaler

hold facility

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

signaler

Halten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

signaler

signaler

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Sonnerie qui signale l’arrivée du train

Chuông báo hiêu tàu đến.

Les références de cette cotation sont signalées en bas de page

Các lơi dẫn của doạn trích dó dã (dưọc) nêu cuối trang.

Se signaler par son courage

Đưọc chú ý nhờ lòng dũng cảm.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

signaler /IT-TECH/

[DE] Halten

[EN] hold facility

[FR] signaler

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

signaler

signaler [sinale] V. [1] I. V. tr. 1. Báo hiệu, báo băng tín hiệu. Sonnerie qui signale l’arrivée du train: Chuông báo hiêu tàu đến. 2. Báo, chỉ ra, làm cho chú ý đến. On m’a signalé cette particularité: Ho dã báo cho tôi dặc diếm dó. La critique signale le jeune romancier à l’attention du public: Giói phê bình dã làm công chúng dế ý dến nhà tiểu thuyết gia trẻ tuổi. 3. Nêu lên, chỉ rõ. Les références de cette cotation sont signalées en bas de page: Các lơi dẫn của doạn trích dó dã (dưọc) nêu cuối trang. II. V. pron. Nổi bật lên, làm cho ngứoi ta chú ý tói. Se signaler par son courage: Đưọc chú ý nhờ lòng dũng cảm.