TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

seule

seul

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

seule

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

II parle seul à seule avec sa femme

Ong ta chi nói riêng vói vọ.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

seul,seule

seul, seule [soel] adj. và n. A adj. I. 1. Môt mình, lẻ loi. Se promener seul, tout seul: ĐÍ dạo một mình, riêng một mình. Ils restèrent tous (les) trois seuls après le départ des invités: Sau khi khách về, chí riêng ba người họ ỏ lại. t> Seul à seul: Chỉ hai ngưòi vói nhau. Mói II parle seul à seule avec sa femme: Ong ta chi nói riêng vói vọ. 2. Lẻ loi, cô đon. Il vivait seul dans une maison en dehors du village: Nó sống lẻ loi trong một nếp nhà ỏ ngoài làng. C’est un garçon très seul: Đó là một chàng trai rất cô dộc. Il est seul au monde: Nó cô don ở thế gian này; nó không có gia dinh. II. Độc nhất, duy nhất. Le seul bien qui lui reste: Của cải dộc nhất còn lại của nó. Une seule raison nous pousse à agir: Lý do duy nhất thúc dẩy chúng tôi hành dộng. III. Chỉ, chỉ riêng. Spectacle que seuls les enfants apprécient: cảnh tượng mà chỉ riêng trẻ con là thích. La seule annonce de sa venue a soulevé l’enthousiasme: Chỉ riêng (việc báo) tin ông ta sẽ dến cũng dã làm dây lên niềm phấn khỏi. B. n. Un seul, une seule: Một ngưòi (độc nhât). Le pouvoir d’un seul: Quyền lực (trong tay) môt người. -Le seul, la seule: Nguôi duy nhất. Elle est la seule à pouvoir tenter cette démarche: Bà ta là nguòi duy nhất có thể thử cách làm dó.