TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

sensible :

Sensitive :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

sensible :

Empfindlich:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

sensible :

Sensible :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
sensible

sensible

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Être sensible au froid

Nhạy cảm vói cái rét.

L’oeil est sensible à la lumière

Con mắt nhạy cảm vói ánh sáng.

Point sensible

Điểm nhạy cảm.

Etre sensible à la misère d’autrui, à la beauté, aux compliments

Dễ xúc dộng vỉ sự khốn cùng của nguôi khác, vì cái dẹp, vì những lòi khen.

Plaque, papier, émulsion sensible

Bản nhay, giấy nhay, nhữ tương nhạy.

Faire des progrès sensibles

Có những tiến bộ rõ rệt.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sensible

sensible [sõsibl] adj. 1. Có cảm giác. L’homme et les animaux sont des êtres sensibles: Người và loài vật là những sinh vật cố cảm giác. Sensible à: Nhạy cảm vói, mẫn cảm vói. Être sensible au froid: Nhạy cảm vói cái rét. Nhạy cảm (< JÓ phản úng nhạy vói chất kích thích). L’oeil est sensible à la lumière: Con mắt nhạy cảm vói ánh sáng. > Absol. Avoir l’oreille sensible: Thính tai; có tai nhạy. Nhạy cảm (dễ gây đau đón). Point sensible: Điểm nhạy cảm. 4. Dễ xúc động. Etre sensible à la misère d’autrui, à la beauté, aux compliments: Dễ xúc dộng vỉ sự khốn cùng của nguôi khác, vì cái dẹp, vì những lòi khen. Absol. Une personne sensible. Một nguòi mẫn cảm. -Un coeur sensible: Một trái tim dễ xúc động. 5. Nhạy. Balance sensible au milligramme: Cái cân nhạy đến tùng mg. ÁNH Plaque, papier, émulsion sensible: Bản nhay, giấy nhay, nhữ tương nhạy. 6. NHẠC Note sensible, hay absol., la sensible. Am dẫn, nốt dận (nốt đặt ở nủa âm dưói chủ âm). 7. TRIÊT cảm nhận đuọc. Le monde sensible: Thê giói cảm nhận đuọc, thế giói cảm tính. 8. cảm thấy đuọc, đáng kể, rõ rệt. Faire des progrès sensibles: Có những tiến bộ rõ rệt.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Sensible :

[EN] Sensitive :

[FR] Sensible :

[DE] Empfindlich:

[VI] nhạy cảm, có khả năng đáp ứng với kích thích, ví dụ tế bào võng mạc nhạy cảm với ánh sáng và đáp ứng bằng cách gửi xung động thần kinh đến não.