TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

second

zweiter

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

second

second

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

seconde

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La seconde partie d’un spectacle; Phần thứ hai của cuộc biểu diễn. Un hôtel de seconde catégorie

Một kỊiách. sạn loại hai.

Le programme de seconde

Chưong trình lớp dệ nhị. 2.

Billet de seconde

Vé hang hai.

Passer en seconde

Sang số hai.

Question secondaire

Vấn đề thứ yếu.

Syphilis secondaire

Bệnh giang mai thứ phát, bệnh giang mai cấp II. >

Amine secondaire

Amin thứ sinh. >

un secondaire

Mạch thứ cấp.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

second,seconde

second, onde [s(a)gõ, õd] adj. và n. A. adj. Thứ hai, thứ lýiì. La seconde partie d’un spectacle; Phần thứ hai của cuộc biểu diễn. Un hôtel de seconde catégorie: Một kỊiách. sạn loại hai. > Loc. adv. En second: ơ địa vị thứ hai, thứ, phó. Venir en second: xếp ỏ địa vị thứ hai. Officier en second: Sĩ quan cấp phó. 2. Khắc, nữa, mói. C’est un second César: Đó là mốt Xê da khác. > Don de seconde vue: Năng khiếu thấu thị. 3. Etat second: Trạng thái vô ý thức. B. n. I. Nguời thứ hai, vật thứ hai. Le second de la rangée: Cái thứ hai của dãy. Elle est la seconde de la liste: Bà ta dứng thứ nhì trong danh sách. II. n. m. 1. Tầng ba, lầu hai. 2. Nguời phó, nguòi trợ lý. C’est son fidèle second: Đó là nguôi trợ lý trung thành của ông ta. Un brillant second: Mot trợ lý xuất sắc. > Thuyền phó, phó thuyền truỏng. IIL n. f. 1. Lớp đệ nhị trung học (tương đương lớp 10, 11 ở ta). Le programme de seconde: Chưong trình lớp dệ nhị. 2. Hạng hai, hạng nhì. Billet de seconde: Vé hang hai. 3. Tốc độ hai (của ộ tô). Passer en seconde: Sang số hai. 4. THÊ Thế thứ hai (trong thuật đấu kiếm). 5. NHẠC Quãng hai (khoảng cách hai độ). Seconde mineure: Quãng hai thứ. Sec - onde majeure: Quảng hai trưởng. Seconde augmentée: Quảng hai thăng. secondaire [s(e)gôdeR] adj. và n. 1. Thứ, thứ yếu. Question secondaire: Vấn đề thứ yếu. Đệ nhị. Enseignement secondaire hay n. m. le secondaire. Bậc học đệ nhị cấp ngành giáo dục trung học; bậc trung học. > ĐCHÂT, CÔSINH L’ère secondaire hay n. m. le Secondaire: Đại trung sinh; đại thứ hai, đệ nhị thế đại. TÂM Ngấm ngầm, thứ phát (nói về nhũng phản úng, nhũng xúc động). -Subst. Un, une secondaire. > T Thứ phát (ỏ thơi kỳ thứ hai); cấp hai. Syphilis secondaire: Bệnh giang mai thứ phát, bệnh giang mai cấp II. > THỰC Tissus ou formations secondaires. Các mô thứ cấp, các cấu tạo thứ cấp. > HOẤ Thứ sinh. Amine secondaire: Amin thứ sinh. > ĐIỆN Circuit secondaire hay, ri. m., un secondaire: Mạch thứ cấp. > KTẼ Le secteur secondaire: Khu vực II.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

second

second

zweiter