TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

savon

soap

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

savon

Seife

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

savon

savon

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Passer un savon à qqn.

Trách mắng ai, "xát xà phòng" ai.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

savon /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Seife

[EN] soap

[FR] savon

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

savon

savon [savõ] n. m. 1. Xà phồng. Savon de ménage (hay de Marseille): Xà phòng rửa, xà phòng giặt. Savon de toilette: Xà phòng tắm. Un savon: Một bánh xà phòng. > HOÃ Xà phồng (tên gọi các muối axit béo). 2. Thân, Bóng Sự la mắng, loi khiển trách. Passer un savon à qqn.: Trách mắng ai, " xát xà phòng" ai.