TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

salut

Danubian wels

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

European catfish

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sheatfish

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

som catfish

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

wels

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

wels catfish

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

salut

Flusswels

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Waller

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wels

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

salut

salut

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

silure glane

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le salut au drapeau

Lẻ chào cờ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

salut,silure glane /FISCHERIES/

[DE] Flusswels; Waller; Wels

[EN] Danubian wels; European catfish; sheatfish; som catfish; wels; wels catfish

[FR] salut; silure glane

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

salut

salut [saly] n. m. 1. Sự chào; cái chào, lồi chào. Faire, rendre un salut: Cất một lòi chào, đáp một lòi chào. Salut de la main: Cái chào bắt tay. Les acteurs se sont fait siffler au salut: Các diễn viên đã bị khán giả xuyt lúc ra chào. 2. Thân Salut! Ça va: Xin chào! Khoẻ chứ? Allez! Salut! Il faut que je rentre: Thôi! chào nhé! tòi phải về dây. 3. Lễ chào. Le salut au drapeau: Lẻ chào cờ. > THCHÚA Lễ ban thánh thể.

salut

salut [saly] n. m. 1. Sự thoát nạn, sự thoát nguy. Ne devoir son salut qu’à la fuite: Chí thoát nạn bằng cách bò chạy. Planche de salut: Phưong sách cuối cùng để mong thoát nạn. 2. Hạnh phúc vĩnh hằng, sự siêu thoát. Prier pour le salut de l’âme d’un défunt: cầu nguyện cho linh hồn ngưòi chết dưọc siêu thoát. > Armée du salut: Đội quân cứu thê (hội tôn giáo tập hợp những nguòi có nhiệt tình để hoạt động từ thiện và xã hội).