TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

roulante

roulant

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

roulante

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Table roulante

Bàn có bánh xe, bàn lăn dưọc.

Les roulants

Những nhân viên luu dộng.

Un feu roulant de questions

Một tràng câu hôi.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

roulant,roulante

roulant, ante [ruIõ, õt] adj. và n. 1. Có thể lăn; được đặt lên bánh xe, được đặt lèn bánh lăn. Table roulante: Bàn có bánh xe, bàn lăn dưọc. > ĐSĂT Matériel roulant: Thiết bị di động; các đầu máy, toa xe. -Par ext. Personnel roulant: Nhân viên lưu động (công tác ở tàu, xe). -Subst. Les roulants: Những nhân viên luu dộng. > QUAN Cuisine roulante, hay, n. f., roulante: Bếp lưu động (của quân đội). 2. Lăn (nói về một thiết bị vận chuyển đừòng ngắn chuyển động trên con lăn). Pont, tapis roulant: cầu lăn, băng tải. Trottoir, escalier roulant: vỉa hề lăn, cầu thang lăn (chuyển động bằng băng chuyền). 3. Feu roulant: Loạt bắn liên tiếp (súng). > Bóng Un feu roulant de questions: Một tràng câu hôi.