retournement
retournement [R(a)tuRnamũ] n.m. 1. Sự lật lại, sự lật ngưọc; sự được lật lại. 2. Sự quay ngoắt, sự thay đổi hoàn toàn, sự trở mặt. Retournement de 1’opinion: Sự quay ngoắt của dư luận. 3. Sự thay đôi hoàn toàn, sự thay đổi tận gốc. Les retournements de l’intrigue, dans un vaudeville: Những thay dổi hoàn toàn về tình tiết trong một kịch vui.
retournement
retournement [R(a)fujmõ] n. m. KỸ, ĐKHẮC Sự xoi, sự đục, sự khoét (đá, suòn nhà V.V.).