TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

restauration

restoration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

catering

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

restauration

Restauration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Restaurierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wiederherstellung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Catering

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

restauration

restauration

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

approvisionnement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Restauration d’un édifice

Sự trùng tu môt tòa nhà.

La première Restauration (avril 1814-mars 1815), interrompue par l’épisode des Cent-Jours durant lesquels Napoléon reprit le pouvoir, fut suivie par la seconde Restauration (juillet 1815-juillet 1830)

Thòi kỳ Trung hưng thứ nhất (tháng tư 1814 - tháng ba 1915), bị ngắt quãng bòi giai doạn một trăm ngày Napoléon cầm quyền, dã dược tiếp nối bằng thời Trung hưng thứ hai (tháng bảy 1815 - tháng bảy 1830).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

restauration

[DE] Restauration; Restaurierung; Wiederherstellung

[EN] restoration

[FR] restauration

approvisionnement,restauration /FOOD/

[DE] Catering

[EN] catering

[FR] approvisionnement; restauration

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

restauration

restauration [RestoRasjô] n.f. 1. Sự sủa chữa, sự trùng tu; sự được sủa chũa, được trùng tu. Restauration d’un édifice: Sự trùng tu môt tòa nhà. > Bóng La restauration des finances publiques: Việc phục hung nền tài chính quốc gia. 2. Sự phục hung, sự trùng hung (của một triều vua cũ). -Absol. sứ La Res-tauration: Thoi trung hung (chế độ nối tiếp Đê chê thứ nhất, từ đó dồng họ Bourbons nắm quyền ở Pháp). La première Restauration (avril 1814-mars 1815), interrompue par l’épisode des Cent-Jours durant lesquels Napoléon reprit le pouvoir, fut suivie par la seconde Restauration (juillet 1815-juillet 1830): Thòi kỳ Trung hưng thứ nhất (tháng tư 1814 - tháng ba 1915), bị ngắt quãng bòi giai doạn một trăm ngày Napoléon cầm quyền, dã dược tiếp nối bằng thời Trung hưng thứ hai (tháng bảy 1815 - tháng bảy 1830).

restauration

restauration [RestoRasjô] n.f. Nghề mở hàng ăn, nghề mở quán ăn; lĩnh vực hoạt động quán hàng ăn.